Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ra sao


t. ph. 1. ở tình trạng nào, như thế nào: Sức khỏe của em ra sao? Dạo này học hành ra sao? 2. Từ dùng trong câu phủ định, biểu thị một tình trạng xấu: Tập tành chẳng ra sao, nên cứ thua hoài; ăn uống có ra sao đâu mà khỏe được!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.